Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn lực
|
Năm 2018
|
6 tháng đầu năm 2019
|
Cả năm 2019
(Tính đến thời điểm 31/12/2019)
|
|
Tổng số
|
1.190.664
|
733.055
|
2.012.262
|
1
|
NSTW hỗ trợ trực tiếp
|
79.700
|
124.000
|
124.000
|
-
|
Vốn Đầu tư phát triển
|
55.700
|
93.900
|
93.900
|
-
|
Vốn Sự nghiệp kinh tế
|
24.000
|
30.100
|
30.100
|
-
|
Vốn TPCP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
NS địa phương
|
202.265
|
287.738
|
427.881
|
3
|
Lồng ghép
|
541.981
|
143.309
|
979.532
|
4
|
Tín dụng (*)
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Doanh nghiệp
|
348.358
|
53.245
|
126.890
|
6
|
Cộng đồng, dân cư
|
18.360
|
13.235
|
29.772
|
7
|
Khác (Vốn vay các tổ chức tín dụng tại các huyện, thị xã và thành phố)
|
-
|
111.528
|
324.187
|
(*) Vốn tín dụng: do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Thuận cấp theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nướcViệt Nam
Đặng Ngân